Trong thủ tục visa đi Hong Kong, điều đầu tiên bạn phải hoàn tất đó là điền thông tin vào mẫu visa đi Hong Kong sao cho chính xác nhất. Không chỉ khai báo đầy đủ là được, bạn phải đảm bảo thông tin có giá trị tại thời điểm xin visa và chịu trách nhiệm về những gì khai báo.
Liên hệ 1900 636 167 để được tư vấn, hỗ trợ xin visa đi Hong Kong nhanh – Ảnh minh họa
Hướng dẫn khai visa đi Hong Kong du lịch
Trong quá trình khai báo bạn nên thường xuyên so sánh thông tin với hộ chiếu để đảm bảo sự chính xác và khai báo theo trình tự trên dưới, trái phải để tránh thiếu sót. Dưới đây là các mục thông tin bạn cần phải khai báo trong mẫu đơn xin visa đi Hong Kong mà dịch vụ làm visa uy tín tại Đi Để Đến đã thống kê lại :
STT |
Mục |
Thông tin cần cung cấp |
---|---|---|
1 |
Họ và tên lót |
Bạn lưu ý cung cấp họ và tên lót theo đúng hộ chiếu, viết in hoa |
2 |
Tên tiếng Trung |
Mục này không cần thiết, bạn hoàn toàn có thể bỏ trống |
3 |
Tên khác (nếu có) |
Có thì bạn ghi vào mục này, không thì bỏ qua |
4 |
Giới tính |
Bạn sẽ thấy 2 kí hiệu M (trai), F (gái), bạn chọn 1 trong 2. Có một số mẫu bạn sẽ thấy có dạng Mr, Ms, Mrs, bạn cũng đánh chọn cho phù hợp |
5 |
Ngày tháng năm sinh |
Bạn lưu ý điền theo thứ tự được quy định |
6 |
Quốc tịch |
Yêu cầu bạn ghi quốc tịch đang mang |
7 |
Quốc tịch cũ/khác |
Có thì bạn khai báo thêm, không thì bỏ trống |
8 |
Nơi sinh |
Bạn lưu ý đối chiếu thông tin này với giấy khai sinh cho chính xác |
9 |
ID No. |
Bạn cung cấp số chứng minh thư ở mục này, có thể thay bằng số hộ chiếu |
10 |
Loại hộ chiếu |
Thông thường là hộ chiếu phổ thông nên bạn chọn “Ordinary”, một số trường hợp sẽ là “Regular” |
11 |
Số hộ chiếu |
Ghi đầy đủ cả chữ và số, bạn xem dưới quốc huy sẽ thấy |
12 |
Ngày cấp hộ chiếu |
Yêu cầu ghi đủ ngày tháng năm theo thứ tự quy định |
13 |
Nơi cấp |
Yêu cầu ghi tên cơ quan cấp như trong hộ chiếu |
14 |
Ngày hộ chiếu hết hạn |
Thông tin này bạn ghi đúng như trong hộ chiếu |
15 |
Nghề nghiệp |
Ghi việc làm hiện tại của bạn, nếu đã về hưu thì bạn chọn “Retire” |
16 |
Học vấn |
Yêu cầu bạn ghi bậc học cao nhất của bản thân |
17 |
Công ty/trường học |
Ở mục này, yêu cầu bạn cung cấp đầy đủ tên công ty/trường học, địa chỉ và số điện thoại |
18 |
Địa chỉ thường trú |
Trong hộ khẩu hay chứng minh sẽ có, bạn nên kiểm tra để khai báo chính xác |
19 |
Zip code |
Đây là mục ghi mã bưu chính, bạn có thể tra trên mạng, không thì có thể bỏ trống |
20 |
Số điện thoại |
Cung cấp số có thể liên lạc với bạn, di động hoặc cố định |
21 |
Địa chỉ email |
Cung cấp khi bạn thấy thật sự cần thiết |
22 |
Tình trạng hôn nhân |
Sẽ có những mục cho bạn lựa chọn: Độc thân đã kết hôn, ly thân, ly hôn, hay góa phụ |
23 |
Gia đình |
Trường hợp này bạn có thể được yêu cầu khai thông tin của bố, mẹ hoặc một người thân bất kì |
24 |
Người thân liên lạc khi cần |
Ở mục này bạn cung cấp thông tin của người thân để liên lạc khi cần thiết (tên, số điện thoại, địa chỉ, mối quan hệ với bạn) |
25 |
Quốc gia nơi nộp đơn |
Ghi là “Vietnam”, chứ không cần ghi rõ là Hanoi Vietnam hay Hochiminh Vietnam |
26 |
Mục đích chuyến đi |
Ghi rõ lí do bạn đến Hong Kong là gì, đi du lịch thì là « Tourism » |
27 |
Số lần nhập cảnh |
Yêu cầu ghi trung thực số lần mong muốn nhập cảnh vào Hong Kong trong thời hạn visa cho phép |
28 |
Ngày dự kiến nhập cảnh |
Bạn ghi ngày dự kiến sang Hong Kong, xem thông tin này trên vé máy bay đi Hong Kong mà bạn đã book trước đó |
29 |
Số ngày ở lại |
Yêu cầu bạn ghi một con số cụ thể |
30 |
Lịch trình chuyến đi |
Bạn ghi hành trình chuyến đi ở mục này, có thể chỉ là dự định, không bắt buộc phải chính xác. |
31 |
Người tài trợ chuyến đi |
Nếu có người tài trợ thì bạn cung cấp đầy đủ thông tin của họ, nếu đi tự túc thì ghi là “myseft” |
32 |
Người mời |
Ghi thông tin người mời nếu có, không thì bạn ghi “None” ở mục này |
33 |
Bạn đã từng được cấp visa đi Hong Kong chưa? |
Nếu có rồi thì bạn điền ngày cấp và thời hạn, không thì bỏ trống hoặc ghi “None” |
34 |
Thông tin du lịch |
Bạn cung cấp thông tin về các địa điểm bạn đã đi du lịch trong thời gian gần đây |
35 |
Mục câu hỏi an ninh |
Nhưng câu trả lời “No” đảm bảo về khả năng được cấp thị thực |
36 |
Chữ ký |
Đương đơn ký tên xác nhận, kết thúc quá trình khai báo. |